Tin tức & Sự kiện
Ngày đăng 17-04-2015; Số lần đọc: 551
DANH SÁCH CÁC NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH ĐANG ĐƯỢC ĐÀO TẠO TẠI ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
- 1. Bậc đào tạo đại học
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH
TT |
Các ngành đào tạo |
Mã ngành |
TT Chương trình |
Tên chương trình đào tạo |
1 |
Kinh tế |
D310101 |
1 |
Quản lý kinh tế |
2 |
Kinh tế đầu tư |
|||
3 |
Kinh tế Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|||
4 |
Thương Mại Quốc tế |
|||
5 |
Thương Mại Quốc tế CLC |
|||
6 |
Kinh tế phát triển |
|||
7 |
Kinh tế Bảo hiểm Y tế |
|||
8 |
Kinh tế Bảo hiểm Xã hội |
|||
9 |
Kinh tế và Quản lý Bệnh viện |
|||
10 |
Kinh tế Tài nguyên – Môi trường |
|||
11 |
Kinh tế và Quản lý nguồn nhân lực |
|||
12 |
Quản lý công |
|||
2 |
Quản trị Kinh doanh |
D340101 |
13 |
Quản trị Kinh doanh tổng hợp |
14 |
Quản trị doanh nghiệp công nghiệp |
|||
15 |
Quản trị Kinh doanh Thương mại |
|||
16 |
Quản trị Kinh doanh tổng hợp CLC |
|||
17 |
Quản trị Kinh doanh bất động sản |
|||
3 |
Marketing |
D340115 |
18 |
Quản trị Marketing |
19 |
Quản trị Truyền thông Marketing |
|||
4 |
Quản trị Kinh doanh Du lịch và Lữ hành |
D340103 |
20 |
Quản trị Kinh doanh Du lịch và Khách sạn |
5 |
Kế toán |
D340301 |
21 |
Kế toán tổng hợp |
22 |
Kế toán Doanh nghiệp Công nghiệp |
|||
23 |
Kế toán tổng hợp CLC |
|||
24 |
Kế toán Kiểm toán |
|||
6 |
Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
25 |
Tài chính Doanh nghiệp |
26 |
Tài chính Ngân hàng |
|||
27 |
Ngân hàng |
|||
7 |
Luật kinh tế |
D380107 |
28 |
Luật Kinh doanh |
29 |
Luật Kinh doanh quốc tế |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
TT |
Các ngành đào tạo |
Mã ngành |
TT Chương trình |
Tên chương trình đào tạo |
1 |
Kỹ thuật Cơ khí |
D520103 |
1 |
Thiết kế cơ khí |
2 |
Cơ khí Chế tạo máy |
|||
3 |
Cơ khí động lực |
|||
4 |
Cơ khí luyện kim cán thép |
|||
5 |
Kỹ thuật cơ khí |
|||
6 |
Kỹ thuật gia công tạo hình |
|||
2 |
Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình tiên tiến) |
D905218 |
7 |
Kỹ thuật cơ khí |
3 |
Kỹ thuật Cơ - Điện tử |
D520114 |
8 |
Kỹ thuật Cơ - Điện tử |
4 |
Kỹ thuật Vật liệu |
D520309 |
9 |
Kỹ thuật Vật liệu |
5 |
Kỹ thuật Điện, Điện tử |
D520201 |
10 |
Kỹ thuật Điện |
11 |
Hệ thống Điện |
|||
12 |
Thiết bị Điện |
|||
13 |
Kỹ thuật Điện |
|||
6 |
Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông |
D520207 |
14 |
Điện tử viễn thông |
15 |
Kỹ thuật điện tử |
|||
7 |
Kỹ thuật máy tính |
D520214 |
16 |
Tin học Công nghiệp |
8 |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá |
D520216 |
17 |
Tự động hóa Xí nghiệp Công nghiệp |
18 |
Kỹ thuật Điều khiển |
|||
9 |
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp |
D140214 |
19 |
Sư phạm Kỹ thuật Cơ khí |
20 |
Sư phạm Kỹ thuật Điện |
|||
21 |
Sư phạm Kỹ thuật Tin |
|||
10 |
Kinh tế công nghiệp |
D510604 |
22 |
Kế toán doanh nghiệp công nghiệp |
23 |
Quản trị doanh nghiệp công nghiệp |
|||
11 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
D580201 |
24 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
12 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
D580205 |
25 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
13 |
Quản lý Công nghiệp |
D510601 |
26 |
Quản lý Công nghiệp |
14 |
Kỹ thuật Môi trường |
D520320 |
27 |
Kỹ thuật Môi trường |
15 |
Công nghệ chế tạo máy |
D510202 |
28 |
Công nghệ chế tạo máy |
16 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
D510301 |
29 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
17 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
D510205 |
30 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
18 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
31 |
Ngôn ngữ Anh |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
TT |
Các ngành đào tạo |
Mã ngành |
TT Chương trình |
Tên chương trình đào tạo |
1 |
Quản lý đất đai |
D850103 |
1 |
Quản lý đất đai |
2 |
Địa chính – Môi trường |
|||
2 |
Phát triển nông thôn |
D620116 |
3 |
Phát triển nông thôn |
3 |
Kinh tế nông nghiệp |
D620115 |
4 |
Kinh tế nông nghiệp |
4 |
Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) |
D905419 |
5 |
Công nghệ thực phẩm |
5 |
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
6 |
Công nghệ thực phẩm |
7 |
Dinh dưỡng và thực phẩm chức năng |
|||
6 |
Quản lý tài nguyên rừng |
D620211 |
8 |
Quản lý tài nguyên rừng |
9 |
Sinh thái và bảo tồn đa dạng sinh học |
|||
7 |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
D140215 |
10 |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
8 |
Chăn nuôi |
D620105 |
11 |
Chăn nuôi thú y |
9 |
Thú y |
D640101 |
12 |
Thú y |
13 |
Dược Thú y |
|||
10 |
Lâm nghiệp |
D620201 |
14 |
Lâm nghiệp |
15 |
Nông Lâm kết hợp |
|||
11 |
Khoa học cây trồng |
D620110 |
16 |
Trồng trọt |
17 |
Công nghệ sản xuất cây dược liệu |
|||
12 |
Khuyến nông |
D620102 |
18 |
Khuyến nông |
13 |
Khoa học môi trường |
D440301 |
19 |
Khoa học môi trường |
20 |
Khoa học và quản lý môi trường |
|||
14 |
Khoa học và Quản lý môi trường (Chương trình tiên tiến) |
D904429 |
21 |
Khoa học và quản lý môi trường |
15 |
Nuôi trồng thuỷ sản |
D620301 |
22 |
Nuôi trồng thuỷ sản |
16 |
Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan |
D620113 |
23 |
Công nghệ sản xuất rau hoa quả và cảnh quan |
24 |
Hoa viên cây cảnh |
|||
17 |
Công nghệ sau thu hoạch |
D540104 |
25 |
Công nghệ sau thu hoạch |
18 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
26 |
Công nghệ sinh học |
19 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
D850101 |
27 |
Quản lý tài nguyên nông lâm nghiệp |
20 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
D850102 |
28 |
Kinh tế tài nguyên môi trường |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
TT |
Các ngành đào tạo |
Mã ngành |
TT Chương trình |
Tên chương trình đào tạo |
1 |
Giáo dục học |
D140101 |
1 |
SP Tâm lý – Giáo dục |
2 |
Giáo dục Mầm non |
D140201 |
2 |
Giáo dục Mầm non |
3 |
Giáo dục Tiểu học |
D140202 |
3 |
Giáo dục Tiểu học |
4 |
Giáo dục Tiểu học – tiếng Anh |
|||
4 |
Giáo dục Chính trị |
D140205 |
5 |
Giáo dục Chính trị |
5 |
Giáo dục Thể chất |
D140206 |
6 |
Giáo dục Thể chất Quốc phòng |
7 |
Giáo dục thể chất |
|||
6 |
Sư phạm Toán học |
D140209 |
8 |
SP Toán học |
9 |
SP Toán – CLC |
|||
10 |
SP Toán – Lý |
|||
11 |
SP Toán – Tin |
|||
7 |
Sư phạm Tin học |
D140210 |
12 |
Sư phạm Tin học |
8 |
Sư phạm Vật Lý |
D140211 |
13 |
Sư phạm Vật Lý |
9 |
Sư phạm Hoá học |
D140212 |
14 |
Sư phạm Hoá học |
10 |
Sư phạm Sinh học |
D140213 |
15 |
SP Sinh học |
16 |
SP Sinh học – CLC |
|||
17 |
SP Sinh – KTNN |
|||
18 |
SP Sinh – Hoá |
|||
11 |
Sư phạm Ngữ Văn |
D140217 |
19 |
SP Ngữ Văn |
20 |
SP Ngữ văn – CLC |
|||
21 |
SP Văn – Sử |
|||
22 |
SP Văn – Địa |
|||
12 |
Sư phạm Lịch Sử |
D140218 |
23 |
Sư phạm Lịch Sử |
13 |
Sư phạm Địa Lý |
D140219 |
24 |
Sư phạm Địa Lý |
14 |
Sư phạm Mỹ thuật |
D140222 |
25 |
Sư phạm Mỹ thuật |
15 |
Sư phạm Âm nhạc |
D140221 |
26 |
Sư phạm Âm nhạc |
16 |
Sư phạm tiếng Anh |
D140231 |
27 |
Sư phạm tiếng Anh |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC
TT |
Các ngành đào tạo |
Mã ngành |
TT Chương trình |
Tên chương trình đào tạo |
1 |
Y đa khoa |
D720101 |
1 |
Bác sĩ đa khoa |
2 |
Dược học |
D720401 |
2 |
Dược học |
3 |
Răng hàm mặt |
D720601 |
3 |
Răng hàm mặt |
4 |
Y học dự phòng |
D720302 |
4 |
Y học dự phòng |
5 |
Điều dưỡng |
D720501 |
5 |
Điều dưỡng |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC
TT |
Các ngành đào tạo |
Mã ngành |
TT Chương trình |
Tên chương trình đào tạo |
1 |
Toán học |
D460101 |
1 |
Toán học |
2 |
Vật lý học |
D440102 |
2 |
Vật lý học |
3 |
Toán ứng dụng |
D460112 |
3 |
Toán – Tin ứng dụng |
4 |
Hóa học |
D440112 |
4 |
Hóa học |
5 |
Địa lý tự nhiên |
D440217 |
5 |
Địa lý tự nhiên |
6 |
Khoa học môi trường |
D440301 |
6 |
Khoa học môi trường |
7 |
Sinh học |
D420101 |
7 |
Sinh học |
8 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
8 |
Công nghệ sinh học |
9 |
Văn học |
D220330 |
9 |
Văn học |
10 |
Lịch sử |
D220310 |
10 |
Lịch sử |
11 |
Khoa học quản lý |
D340401 |
11 |
Khoa học quản lý |
12 |
Công tác xã hội |
D760101 |
12 |
Công tác xã hội |
13 |
Việt Nam học |
D220113 |
13 |
Việt Nam học |
14 |
Khoa học thư viện |
D320202 |
14 |
Khoa học thư viện |
15 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
D510401 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
16 |
Báo chí |
D320101 |
16 |
Báo chí |
17 |
Du lịch học |
D528102 |
17 |
Du lịch học |
18 |
Luật |
D380101 |
18 |
Luật |
19 |
Hóa dược |
D440113 |
19 |
Hóa dược |
20 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
D850101 |
20 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
21 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
21 |
Ngôn ngữ Anh |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
TT |
Các ngành đào tạo |
Mã ngành |
TT Chương trình |
Tên chương trình đào tạo |
1 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
1 |
Công nghệ thông tin |
2 |
Kỹ thuật phần mềm |
D480103 |
2 |
Kỹ thuật phần mềm |
3 |
Khoa học máy tính |
D480101 |
3 |
Khoa học máy tính |
4 |
Truyền thông và mạng máy tính |
D480102 |
4 |
Truyền thông và mạng máy tính |
5 |
Hệ thống thông tin |
D480104 |
5 |
Hệ thống thông tin |
6 |
Công nghệ tri thức |
|||
6 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
D510304 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7 |
Truyền thông đa phương tiện |
D320104 |
8 |
Truyền thông đa phương tiện |
8 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông |
D510302 |
9 |
Công nghệ vi điện tử |
10 |
Điện tử ứng dụng |
|||
11 |
Hệ thống viễn thông |
|||
12 |
Tin học viễn thông |
|||
13 |
Xử lý thông tin |
|||
14 |
Công nghệ truyền thông |
|||
15 |
Vi cơ điện tử |
|||
9 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
D510301 |
16 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
10 |
Kỹ thuật Y sinh |
D520212 |
17 |
Kỹ thuật Y sinh |
11 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
D510303 |
18 |
Công nghệ điều khiển tự động |
19 |
Công nghệ đo lường tự động |
|||
20 |
Điện tử công nghiệp |
|||
21 |
Công nghệ robot |
|||
12 |
Hệ thống thông tin quản lý |
D340405 |
22 |
Tin học kinh tế |
23 |
Tin học ngân hàng |
|||
24 |
Tin học kế toán |
|||
25 |
Thương mại điện tử |
|||
13 |
Quản trị văn phòng |
D340406 |
26 |
Quản trị văn phòng |
14 |
An toàn thông tin |
D480299 |
27 |
An toàn thông tin |
15 |
Thương mại điện tử |
D340199 |
28 |
Thương mại điện tử |
16 |
Thiết kế đồ họa |
D210403 |
29 |
Thiết kế đồ họa |
17 |
Công nghệ truyền thông |
D320106 |
30 |
Công nghệ truyền thông |
KHOA NGOẠI NGỮ
TT |
Các ngành đào tạo |
Mã ngành |
TT Chương trình |
Tên chương trình đào tạo |
1 |
Sư phạm tiếng Anh |
D140231 |
1 |
Sư phạm tiếng Anh |
2 |
Sư phạm tiếng Anh bậc tiểu học |
|||
2 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D220204 |
3 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
4 |
Song ngữ Trung-Anh |
|||
3 |
Sư phạm tiếng Trung Quốc |
D140234 |
5 |
Sư phạm tiếng Trung Quốc |
6 |
Sư phạm song ngữ Trung-Anh |
|||
4 |
Sư phạm tiếng Nga |
D140232 |
7 |
Sư phạm song ngữ Nga-Anh |
5 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
8 |
Ngôn ngữ Anh |
9 |
Song ngữ Nga – Anh |
|||
6 |
Ngôn ngữ Pháp |
D220203 |
10 |
Song ngữ Pháp-Anh |
KHOA QUỐC TẾ
TT |
Các ngành đào tạo |
Mã ngành |
TT Chương trình |
Tên chương trình đào tạo |
1 |
Quản trị Kinh doanh |
D340101 |
1 |
Kinh doanh và Quản lý |
2 |
Quản trị kinh doanh và Tài chính |
|||
2 |
Kinh doanh Quốc tế |
D340120 |
3 |
Kinh doanh Quốc tế |
3 |
Kế toán |
D340301 |
4 |
Kế toán và Tài chính |
4 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
D850101 |
5 |
Quản lý Môi trường và Bền vững |
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TẠI TỈNH LÀO CAI
TT |
Các ngành đào tạo |
Mã ngành |
TT Chương trình |
Tên chương trình đào tạo |
1 |
Khoa học cây trồng |
D620110 |
1 |
Khoa học cây trồng |
2 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
D850101 |
2 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
3 |
Chăn nuôi |
D620105 |
3 |
Chăn nuôi |
4 |
Du lịch |
D528102 |
4 |
Du lịch |
- 2. Bậc đào tạo cao đẳng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC
TT |
Các ngành đào tạo |
Mã ngành |
TT Chương trình |
Tên chương trình đào tạo |
1 |
Xét nghiệm y học |
C720332 |
1 |
Kỹ thuật xét nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm |
2 |
Y tế học đường |
C720334 |
2 |
Y tế học đường |
KHOA NGOẠI NGỮ
TT |
Các ngành đào tạo |
Mã ngành |
TT Chương trình |
Tên chương trình đào tạo |
1 |
Sư phạm tiếng Anh |
C140231 |
1 |
Sư phạm tiếng Anh |
2 |
Song ngữ Trung-Anh |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ THUẬT
TT |
Các ngành đào tạo |
Mã ngành |
TT Chương trình |
Tên chương trình đào tạo |
1 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
C510201 |
1 |
Cơ khí chế tạo máy |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
C510301 |
2 |
Điện, điện tử |
3 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
3 |
Công nghệ thông tin |
4 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
C510103 |
4 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
5 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
C510104 |
5 |
Xây dựng cầu đường |
6 |
Kế toán |
C340301 |
6 |
Kế toán tổng hợp |
7 |
Kiểm toán |
C340302 |
7 |
Kế toán – Kiểm toán |
8 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
8 |
Quản trị kinh doanh |
9 |
Tài chính – Ngân hàng |
C340201 |
9 |
Tài chính – Ngân hàng |
10 |
Quản lý xây dựng |
C580302 |
10 |
Kinh tế xây dựng |
11 |
Khoa học cây trồng |
C620110 |
11 |
Trồng trọt |
12 |
Dịch vụ Thú y |
C640201 |
12 |
Thú y |
13 |
Quản lý đất đai |
C850103 |
13 |
Quản lý đất đai |
14 |
Địa chính - Môi trường |
|||
14 |
Quản lý môi trường |
C850101 |
15 |
Quản lý môi trường |
15 |
Tiếng Anh |
C220201 |
16 |
Tiếng Anh |
16 |
Tiếng Hàn |
C220210 |
17 |
Tiếng Hàn |
Tính đến tháng 9/2016, ĐHTN đang đào tạo 118 ngành với 190 chương trình đào tạo bậc đại học; 19 ngành với 21 chương trình đào tạo bậc cao đẳng, trong đó có 10 ngành được đào tạo tại 2 hoặc 3 đơn vị thành viên:
1. Quản trị kinh doanh: DTE, DTQ
2. Kế toán: DTE, DTQ
3. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử: DTK, DTC
4. Công nghệ sinh học: DTN, DTZ
5. Sư phạm tiếng Anh: DTS, DTF
6. Ngôn ngữ Anh: DTK, DTF, DTZ
7. Quản lý tài nguyên và môi trường: DTZ, DTQ, DTP
8. Chăn nuôi: DTN, DTP
9. Du lịch: DTZ, DTP
10. Khoa học cây trồng: DTN, DTP.